Nam Sơn - Giải pháp laser tích hợp tối ưu cho doanh nghiệp
Nguồn Laser RedPOWER QUBE được thiết kế và thử nghiệm nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn sử dụng cao nhất về độ uy tín, khả năng vận hành, tần số và chuẩn an toàn. redPOWER® QUBE duy trì lợi ích hoạt động ổn định cho nhà sản xuất bằng các công nghệ thay đổi tùy biến, cho tốc độ làm việc ổn định, chất lượng đường cắt, hàn laser nét hơn và đặc biệt giảm tối đa thời gian nghỉ.
Nguồn Laser SPI QUBE được thiết kế và thử nghiệm nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn sử dụng cao nhất về độ uy tín, khả năng vận hành, tần số và chuẩn an toàn. redPOWER® QUBE duy trì lợi ích hoạt động ổn định cho nhà sản xuất bằng các công nghệ thay đổi tùy biến, cho tốc độ làm việc ổn định, chất lượng đường cắt, hàn laser nét hơn và đặc biệt giảm tối đa thời gian nghỉ.
Nguồn laser SPI QUBE có các ưu điểm thiết kế đặc biệt từ các bộ phận cấu thành giúp nguồn có thể quản lý lượng nhiệt, giảm âm, chất lượng đầu ra ổn định, tần suất lặp lại tuần tự theo hệ thống. Sự chăm sóc bảo quản đều được thực hiện qua từng khâu thiết kế nhằm đảm bảo nguồn laser SPI QUBE có tuổi thọ cao và ít bảo trì nhất.
Các chức năng được cải tiến hơn như cân bằng định dạng xung (Pulse Shape Equalisation (PSE)), hệ điều khiển mạch kín cho khả năng vận hành ổn định điện năng ngay cả khi xử lý các vật liệu kim loại có độ phản quang cao. Nhờ đó, nguồn redPOWER® QUBE có thể hoạt động với tần số khá cao trong các ứng dụng liên tục đòi hỏi độ chính xác và ít bảo trì, đặc biệt là ứng dụng sản xuất dụng cụ, thiết bị y tế, in laser 3D trên kim loại.
Người dùng có thể tự điều khiển công suất, tỉ lệ điều biến, độ rộng và dạng xung, kết hợp với chức năng điều khiển và phóng tia laser được thiết kế đặc trưng cho từng ứng dụng cụ thể, nguồn laser Fiber là công cụ cực kỳ linh hoạt cho hàng loạt ứng dụng xử lý vi mô.
Được thiết kế đặc trưng cho ứng dụng cắt, hàn và in laser 3D, nguồn laser SPI QUBE hoàn toàn có thể tích hợp trực tiếp vào các dây chuyển sản xuất hoặc tích hợp vào máy laser để xử lý các vật liệu có chiều dài lên đến 20m, có thể tùy chọn cơ chế đơn hoặc đa cơ chế để đảm bảo chất lượng xử lý tốt nhất ngay cả khi tích hợp vào các máy laser khổ lớn.
* Các thông số có thể thay đổi không báo trước
Model | 300W | 500W | 750W | 1kW | 1.5kW |
Performance Data | |||||
Operating Modes | CW and Modulated | ||||
Output Power Range | 10 – 105% | ||||
Long Term Output Power Stability(1) | ± 2% peak | ||||
Wavelength (nm) | 1080 | ||||
Linewidth (nm) | <10 | ||||
Polarisation | Un-polarised | ||||
Min. Rise / Fall Time (μs) | <5 | ||||
Max. Modulation Frequency (kHz) | 70 | 50 | |||
Module Dimensions | |||||
Height | 3U | 4U | |||
Width | 445mm | ||||
Depth | 600mm | 830mm | |||
Fiber Optic Beam Delivery | |||||
20μm Fiber, M²: ≤1.1 | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
50μm Fiber, 2.2mm mrad BPP(2) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
100μm Fiber, 3.5mm mrad BPP(2) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Alignment Laser Wavelength (nm) | 630-680 (Class 2) | ||||
Electrical | |||||
Voltage < Single Phase | 100-240V | 200-240V | |||
Max Power Consumption (kW) | 1.1 | 1.8 | 2.7 | 3.6 | 5.4 |
Current (A) | 05-Dec | Aug-20 | Dec-30 | 16-40 | 24-30 |
Environment / Cooling | |||||
Ambient Temperature (ºC) | May-45 | ||||
Coolant Flow Rate (litre/min)(3) | 3 | 5 | 8 | 10 | 15 |
Coolant Connections | 10mm | ||||
Max. Relative Humidity | 85% (20º), 50% (40ºC) |
Khắc, cắt, hàn, khoan, làm sạch:
Tài liệu | Xem |
THÔNG TIN CÔNG TY NAM SƠN | XEM PROFILE |
BROCHURE NGUỒN LASER SPI redPOWER QUBE | NHẬN BROCHURE |
>>>>>>>>> Xem thêm: Nguồn laser và phụ kiện tích hợp
Cảm ơn quý khách vì đã quan tâm đến sản phẩm NGUỒN LASER SPI REDPOWER® QUBE. của chúng tôi. Nếu có nhu cầu lấy báo giá, quý khách vui lòng điền form bên dưới. Chúng tôi sẽ liên lạc lại trong vòng 24 giờ hoặc sớm hơn !
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp.
Bạn có thể điền thông tin vào form bên phải
và gửi về cho chúng tôi.
Chúng tôi sẽ phản hồi bạn trong thời gian sớm nhất.