Nam Sơn - Giải pháp laser tích hợp tối ưu cho doanh nghiệp
Namson PowerMARK U Series – Dòng máy khắc Laser mới và tiên tiến chuyên dùng cho các ứng dụng khắc laser không sinh nhiệt, sử dụng công nghệ tia laser cực tím (UV).
Chọn Namson PowerMark U Series khi:
Máy khắc Laser PowerMARK U Series sử dụng tia laser UV với ưu điểm khắc nét mịn, thời gian đáp ứng nhanh, vùng ảnh hưởng nhiệt thấp, là giải pháp tối ưu cho cho ứng dụng khắc mã code tốc độ cao.
Laser có lợi ích vượt trội khi so sánh với các công nghệ khắc truyền thống khác. Quá trình này không cần tiếp xúc vật liệu và không gây ra tác động cơ học. Đây không chỉ là một quy trình rất linh hoạt, đòi hỏi tối thiểu về bảo trì bảo dưỡng với kết quả khắc rất chính xác và bền bỉ trên nhiều loại vật liệu mà còn có chi phí thấp đáng kể.
Máy khắc laser Namson PowerMARK U Series – Giải pháp khắc laser chuyên dụng dành cho các ngành công nghiệp, được sản xuất theo công nghệ PermAlign từ Coherent đảm bảo việc điều chỉnh và cố định để tối ưu các thành phần quang học bằng mối hàn, giúp sự liên kết quang học ổn định và tốt nhất trong toàn bộ vòng đời sản phẩm.
![]() |
Nguồn laser của PowerMARK U Series được sản xuất trong phòng kínMang lại hiệu quả hoạt động đáng tin cậy, bền bỉ trong hàng ngàn giờ. PowerMARK U Series được phát triển trên nền tảng nguồn laser xung đa hài giúp tuổi thọ hệ thống lâu hơn, độ ổn định vượt trội và nhiễu xung thấp nhất. |
![]() |
Thiết kế nhỏ gọn và làm mát bằng không khí:Dễ dàng tích hợp tự động hóa và sản xuất công nghiệp (tùy chọn làm mát bằng nước). |
![]() |
Diode laser công nghệ AAA (Aluminum-free Active Area)Giúp tuổi thọ sản phẩm kéo dài. Hiệu suất quang học vượt trội |
Dòng máy | PowerMARK Advance UV | |||
Thông số | PMA-A-U | |||
Dòng laser | DPSSL UV 355nm laser | |||
công suất | 0.5@60 | 1@60 | 5@50 | 8@50 |
Tần số hoạt động | 20-100kHz * | |||
PRFo – PRFmax (WF0) | 60 | 60 | 50 | 50 |
Làm mát laser | Gió | |||
Chất lượng tia (M2) | <1.2 | |||
Đèn chỉ thị | 355nm low power review | |||
Hướng đầu khắc | 2D / 2DR / 2DV / 3D | |||
Tốc độ định vị / Tốc độ khắc | Định vị: 12000 mm/s | |||
Tốc độ khắc: 3000 mm/s | ||||
Nâng hạ tiêu cự | Trục nâng hạ điều khiển bằng motor |
Dòng máy | PowerMARK Standard UV | ||
Thông số | PMA-S-U | ||
Dòng laser | DPSSL UV 355nm laser | ||
công suất | 20@100 | 25@100 | 30@120 |
Tần số hoạt động | |||
PRFo – PRFmax (WF0) | 100 | 100 | 120 |
Làm mát laser | Nước | ||
Chất lượng tia (M2) | <1.2 | ||
Đèn chỉ thị | 355nm low power review | ||
Hướng đầu khắc | 2D / 2DR / 2DV / 3D | ||
Tốc độ định vị / Tốc độ khắc | Định vị: 12000 mm/s | ||
Tốc độ khắc: 3000 mm/s | |||
Nâng hạ tiêu cự | Trục nâng hạ điều khiển bằng motor |
Dòng máy | Đơn vị | PowerMARK ECO Advance UV | ||
Thông số | unit | PMAE-A-U | ||
Dòng laser | loại | DPSSL UV 355nm laser | ||
công suất | W | 3@30 | 5@30 | 10@50 |
Tần số hoạt động | KHz | 30-150 | 30-150 | 30-150 |
PRFo – PRFmax (WF0) | KHz | 30 | 30 | 50 |
Làm mát laser | Gió / Nước | nước | ||
Chất lượng tia (M2) | <1.2 | |||
Đèn chỉ thị | loại | 355nm low power review | ||
Hướng đầu khắc | Loại | 2D / 2DR / 2DV / 3D | ||
Tốc độ định vị / Tốc độ khắc | mm/s | Định vị: 12000 mm/s Tốc độ khắc: 3000 mm/s |
||
Nâng hạ tiêu cự | type | Trục nâng hạ điều khiển bằng motor |
Dòng máy | Đơn vị | PowerMARK ECO Standard UV | |||
Thông số | unit | PMAE-S-U | |||
Dòng laser | loại | DPSSL UV 355nm laser | |||
công suất | W | 15@50 | |||
Tần số hoạt động | KHz | 30-150 | |||
PRFo – PRFmax (WF0) | KHz | 50 | |||
Làm mát laser | Gió / Nước | nước | |||
Chất lượng tia (M2) | <1.2 | ||||
Đèn chỉ thị | loại | 355nm low power review | |||
Hướng đầu khắc | Loại | 2D / 2DR / 2DV / 3D | |||
Tốc độ định vị / Tốc độ khắc | mm/s | Định vị: 12000 mm/s Tốc độ khắc: 3000 mm/s |
|||
Nâng hạ tiêu cự | type | Trục nâng hạ điều khiển bằng motor |
Dòng máy | Đơn vị | EcoMARK Advance UV | ||
Thông số | unit | EMA-A-U | ||
Dòng laser | loại | DPSSL UV 355nm laser | ||
công suất | W | 3@40 | 5@40 | 12@80 |
Tần số hoạt động | KHz | 1-200 | 1-200 | 50-200 |
PRFo – PRFmax (WF0) | KHz | 40 | 40 | 80 |
Làm mát laser | Gió / Nước | Nước | ||
Chất lượng tia (M2) | <1.2 | |||
Đèn chỉ thị | loại | 758nm tia đỏ laser 5mW | ||
Hướng đầu khắc | Loại | 2D / 2DR / 2DV | ||
Tốc độ định vị / Tốc độ khắc | mm/s | Định vị: 12000 mm/s Tốc độ khắc: 3000 mm/s |
||
Nâng hạ tiêu cự | type | Trục nâng hạ điều khiển bằng motor |
Dòng máy | Đơn vị | EcoMARK Standard UV |
Thông số | unit | EMA-S-U |
Dòng laser | loại | DPSSL UV 355nm laser |
công suất | W | 20@60 |
Tần số hoạt động | KHz | 50-200 |
PRFo – PRFmax (WF0) | KHz | 60 |
Làm mát laser | Gió / Nước | Nước |
Chất lượng tia (M2) | <1.2 | |
Đèn chỉ thị | loại | 758nm tia đỏ laser 5mW |
Hướng đầu khắc | Loại | 2D / 2DR / 2DV |
Tốc độ định vị / Tốc độ khắc | mm/s | Định vị: 12000 mm/s Tốc độ khắc: 3000 mm/s |
Nâng hạ tiêu cự | type | Trục nâng hạ điều khiển bằng motor |
* Các thông số có thể thay đổi không báo trước
Dòng sản phẩm Laser thể rắn bước sóng UV đang và sẽ được sử dụng rộng rãi cho ứng dụng khắc trong ngành công nghiệp sản xuất: điện tử / bán dẫn, hàng không vũ trụ, y tế, sản phẩm tiêu dùng và thực phẩm / đồ uống… với ứng dụng:
![]() Dược phẩm |
![]() Bao bì sản phẩm |
![]() Điện – Điện tử |
![]() Điện thoại |
![]() Năng lượng mặt trời |
![]() In 3D |
Trên các vật liệu như:
![]() |
![]() |
![]() |
Tài liệu | Xem |
MÁY KHẮC LASER POWERMARK U-SERIES | NHẬN CATALOG |
Cảm ơn quí khách vì đã quan tâm đến sản phẩm MÁY KHẮC LASER MOPA POWERMARK U-SERIES. của chúng tôi. Nếu có nhu cầu lấy báo giá, quí khách vui lòng điền form bên dưới. Chúng tôi sẽ liên lạc lại trong vòng 24 giờ hoặc sớm hơn !
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp.
Bạn có thể điền thông tin vào form bên phải
và gửi về cho chúng tôi.
Chúng tôi sẽ phản hồi trong 24 giờ.